Đăng ký chế độ kế toán : (Sao cho phù hợp với mô hình của doanh nghiệp) * Áp dụng chế độ kế toán theo Quyết Định 15 hay 48 * Chọn lựa hình thức kế toán (Nhật ký sổ cái, nhật ký chứng từ, chứng từ ghi sổ hoặc nhật ký chung) * Chọn các phương tính giá trị hàng tồn kho (nhập sau xuất trước “lifo”; nhập trước xuất trước“fifo”; giá thực tế đích danh, bình quân gia quyền tức thời; bình quân gia quyền cuối kỳ) * Chọn phương pháp trích khấu hao tài sản cố định o a.- Phương pháp khấu hao tuyến tính cố định (Khấu hao đường thẳng); o b.- Phương pháp khấu nhanh : o - Theo số dư giảm dần có điều chỉnh o - Theo phương pháp khấu hao theo tổng số Danh mục sổ
Chọn: Sổ Nhật ký chung, S03a-DNN * * * Quy định về sổ kế toán: http://moj.gov.vn/huongdannv/Lists/TaiLieuNghiepVu/View_Detail.aspx?ItemId=364 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung được thể hiện trên Sơ đồ số 01. ![]() ![]() * * * Mẫu số S03a-DNN
SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm: .... Đơn vị tính: .................
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang .... - Ngày mở sổ: ....... Ngày ....tháng ....năm .....
Tham khảo: http://misu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=131&Itemid=122 SỔ SÁCH KẾ TOÁN Tải (từ misu.vn): Biểu Mẫu Kế Toán Phần 2: Sổ sách kế toán I. Các mẫu sổ đặc trưng riêng cho từng loại hình thức ghi sổ a. Ghi sổ theo hình thức “Nhật ký sổ cái” 1.Nhật ký sổ cái (Mẫu số S01-DNN) b. Ghi sổ theo hình thức “Chứng từ ghi sổ” 1.Chứng từ ghi sổ (Mẫu số S02a-DNN) 2.Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (Mẫu số S02b-DNN) 3.Sổ cái (chứng từ ghi sổ) (Mẫu số S02c1-DNN) c. Ghi sổ theo hình thức “Nhật ký chung” 1.Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a-DNN) 2.Sổ nhật ký thu tiền (Mẫu số S03a1-DNN) 3.Sổ nhật ký chi tiền (Mẫu số S03a2-DNN) 4.Sổ nhật ký mua hàng (Mẫu số S03a3-DNN) 5.Sổ nhật ký bán hàng (Mẫu số S03a4-DNN) 6.Sổ cái (nhật ký chung) (Mẫu số S03b-DNN) II. Các loại mẫu sổ sách dùng chung cho cả 3 trường hợp ghi sổ 1.Bảng cân đối số phát sinh (Mẫu số S04-DNN) 2.Sổ quỹ tiền mặt (Mẫu số S05a-DNN) 3.Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt (Mẫu số S05b-DNN) 4.Sổ tiền gửi ngân hàng (Mẫu số S06-DNN) 5.Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa (Mẫu số S07-DNN) 6.Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa (Mẫu số S08-DNN) 7.Thẻ kho (sổ kho) (Mẫu số S09-DNN) 8.Sổ tài sản cố định (Mẫu số S10-DNN) 9.Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng (Mẫu số S11-DNN) 10.Thẻ tài sản cố định (Mẫu số S12-DNN) 11.Sổ chi tiết thanh toán với người mua (Người bán)(Mẫu số S13-DNN) 12.Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ( S14-DNN) 13.Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ (Mẫu số S15-DNN) 14.Sổ chi tiết tiền vay (Mẫu số S16-DNN) 15.Sổ chi tiết bán hàng (Mẫu số S17-DNN) 16.Sổ chi phí sản xuất kinh doanh (Mẫu số S18-DNN) 17.Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Mẫu số S19-DNN) 18.Sổ chi tiết các tài khoản (Mẫu số S20-DNN) 19.Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu (Mẫu số S21-DNN) 20.Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ (Mẫu số S22-DNN) 21.Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán (Mẫu số S23-DNN) 22.Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh (Mẫu số S24-DNN) 23.Sổ chi phí đầu tư xây dựng (Mẫu số S25-DNN) 24.Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại (Mẫu số S27-DNN) 25.Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn giảm (Mẫu số S28-DNN) |
CÔNG TY - KINH DOANH >